MENU

ATM-FR - Ống co nhiệt loại phổ thông chống cháy thành ruột có keo

-55~+110 MinShrink80 Shrink3:1 Fireproof Uvproof Rainproof RoHS

Ứng dụng

ATM-FR có một lớp polyolefin liên kết ngang bức xạ và có khả năng chống tia cực tím và chống cháy nó phù hợp để sử dụng trong môi trường nghiêm ngặt ngoài trời và có thể bảo vệ tàu thuyền, kỹ thuật cơ điện, nối cáp, chống hóa chất, chống mài mòn và chống thấm.

Phạm vi nhiệt độ hoạt động

  • Sử dụng liên tục trong nhiệt độ : -55˚C~110˚C
  • Nhiệt độ tối thiểu co rút : 80˚C
  • Nhiệt độ hoàn thành co rút: 120˚C trở lên

màu sắc

Màu tiêu chuẩn: đen (các màu khác, kích cỡ khác, cắt, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng).

Đặc tính sản phẩm

  • Tỉ lệ co rút: 3:1
  • Vật liệu bán cứng chống cháy chịu mài mòn
  • Chống thấm, chống ẩm, chịu tia cực tím
  • Tính chất cách điện tốt
  • Phù hợp tiêu chuẩn quy định về môi trường RoHS và REACH

Thông số kỹ thuật

Đặc tính Phương pháp kiểm tra Giá trị điển hình
Độ bền kéo ASTM D2671 ≥12MPa
Độ dãn dài giới hạn ASTM D2671 ≥350%
Độ bền kéo sau khi lão hóa ASTM D2671
(150˚C/168 hrs)
≥12MPa
Độ dãn dài giới hạn sau khi lão hóa ASTM D2671
(150˚C/168 hrs)
≥300%
Cách điện chịu được điện áp ASTM D2671 ≥10kV/mm
Điện trở xuất thể tích ASTM D2671 ≥1012Ω‧cm
Tính chống cháy UL224 Thông qua ( Lớp ngoài VW-1)
Keo nóng chảy
Điểm làm mềm ASTM E28 85±5°C
Tỉ lệ hấp thụ nước ISO 62 ≤0.2%
Điểm làm mền(PE) DIN 30672 ≥4N/cm

Kích thước sản phẩm

Mã sản phẩm Trước khi co rút
(mm)
Sau khi co rút
(mm)
Độ dài tiêu chuẩn
(m)
Đường kính trong
(min)
Đường kính trong
(max)
Đường kính trong
(min)
ATMFR022 22 6 2.5 1.22
ATMFR033 33 8 2.5 1.22
ATMFR040 40 12 2.5 1.22
ATMFR055 55 16 2.7 1.22
ATMFR065 65 19 2.8 1.22
ATMFR075 75 22 3.0 1.22
ATMFR095 95 25 3.0 1.22
ATMFR115 115 34 3.0 1.22
ATMFR140 140 42 3.0 1.22
ATMFR160 160 50 3.0 1.22

Những sảm phẩm tương tự